Các mức xử phạt ô tô hay gặp (mới nhất)
Dưới đây là các mức xử phạt ô tô hay gặp khi lái xe trên đường.
TT | LỖI VI PHẠM | MỨC PHẠT | |
1 | Vàng | Vượt đèn vàng | Phạt từ 3 triệu đến 5 triệu (Tước bằng lái từ 01 đến 03 tháng) |
2 | Đỏ | Vượt đèn đỏ | Phạt từ 3 triệu đến 5 triệu (Tước bằng lái từ 01 đến 03 tháng) |
3 | Quá tốc độ từ 5 - dưới 10km/h | Phạt từ 800.000đ đến 1 triệu | |
Quá tốc độ từ 10 - 20 km/h | Phạt từ 3 triệu đến 5 triệu (Tước bằng lái từ 01 đến 03 tháng) | ||
Quá tốc độ từ 20 - 35 km/h | Phạt từ 6 triệu đến 8 triệu (Tước bằng lái từ 02 đến 04 tháng) | ||
Quá tốc độ từ trên 35 km/h | Phạt từ 10 triệu đến 12 triệu (Tước bằng lái từ 02 đến 04 tháng) | ||
4 | Đi sai làn đường | Phạt từ 3 triệu đến 5 triệu (Tước bằng lái từ 01 đến 03 tháng) | |
5 | Mức 1 | Chưa vượt quá 0,25 mg/1l khí thở | Phạt từ 6 triệu đến 8 triệu (Tước bằng lái từ 10 đến 12 tháng) |
Mức 2 | Vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1l khí thở | Phạt từ 16 triệu đến 18 triệu (Tước bằng lái từ 16 đến 18 tháng) | |
Mức 3 | Vượt quá 0,4 mg/1l khí thở trở lên | Phạt từ 30 triệu đến 40 triệu (Tước bằng lái từ 22 đến 24 tháng) | |
6 | Sử dụng điện thoại khi đang lái xe | Phạt từ 1 triệu đến 2 triệu | |
7 | Không thắt dây an toàn trên xe | Phạt từ 800.000đ đến 2 triệu |